Di động trả sau
Khi nhu cầu sử dụng di động ngày càng tăng và khách hàng có nhu cầu gọi thoại, SMS (nội mạng và ngoại mạng) và cần lưu lượng data cho nhu cầu sử dụng Mobile Internet ngày càng tăng của mình mà muốn được hưởng các chính sách chăm sóc khách hàng đặc biệt hoặc đơn giản hơn là muốn quản lý chi tiết cước thuê bao mỗi tháng. Như vậy hình thức thuê bao trả sau của Viettel sẽ là giải pháp vô cùng hợp lý giúp tối ưu chi tiêu di động hàng tháng của bạn trong thời điểm hiện nay.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ di động trả sau Viettel
1. Cước gọi di di động trả sau Viettel rẻ hơn so với trả trước
Điều mà nhiều người dùng quan tâm chính là cước gọi cả ngoại mạng lẫn nội mạng của thuê bao trả sau sẽ rẻ hơn rất nhiều so với thuê bao trả trước. Theo thống kê, bạn sẽ tiết kiệm được khoảng từ 50 - 70% chi phí nếu dùng thuê bao trả sau Viettel. Bởi vì một lý do rất đơn giản là gói cước trả trước có giá niêm yết đắt hơn gói cước trả sau. Bạn còn ngần ngại gì mà không chuyển ngay sang dịch vụ di động trả sau của Viettel hoặc chuyển thuê bao trả trước của mình sang gói cước trả sau của Viettel đang khuyến mãi.
2. Hình thức thanh toán cước di động trả sau Viettel đa dạng
Đối với dịch vụ di động trả sau Viettel, bạn có thể thanh toán cước phí hàng tháng dưới nhiều hình thức. Chẳng hạn thanh toán tại nhà, Internet Banking, ViettelPay, ủy nhiệm thu, dùng thẻ cào thanh toán,... Được chiết khấu 3% trên tổng cước thanh toán (khi thanh toán qua hình thức thương mại điện tử), như vậy sẽ rất tiện cho người dùng. Bên cạnh đó, bạn nhận được nhiều chương trình ưu đãi khuyến mãi hấp dẫn.
3. Sử dụng di động trả sau Viettel không bị gián đoạn cuộc gọi
Với những thuê bao trả trước khi hết sắp hết tiền thường sẽ không biết trước được. Vì thế nên bạn rất dễ gặp tình trạng đang gọi thì tắt máy. Để không bị gặp phải tình trạng này bạn nên chuyển sang thuê bao trả sau để tiện trong việc liên hệ.
Các gói cước di động trả sau Viettel đang khuyến mãi
Tên gói | Cước phí trọn gói/tháng (đã VAT) | Miễn phí trọn gói (thoại, data, SMS) | ||||
V160N | 160.000đ |
Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 60 phút gọi ngoại mạng/tháng + 60GB data/tháng (2GB/ngày) |
||||
V200N | 200.000đ |
Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 90GB data/tháng (3GB/ngày) |
||||
V250N | 250.000đ |
Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 120GB data/tháng (4GB/ngày) |
||||
V300N | 300.000đ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 150GB data/tháng (5GB/ngày) |
||||
T100 | 100.000đ |
Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 50 phút gọi ngoại mạng/tháng |
||||
B100 | 100.000đ |
Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 10 phút gọi ngoại mạng/tháng + 3GB data/tháng |
||||
B150 | 150.000đ |
Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 5GB data/tháng + 100 SMS nội mạng/tháng |
||||
B200 | 200.000đ |
Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 15GB data/tháng + 150 SMS nội mạng/tháng |
||||
B250 | 230.000đ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 20GB data/tháng + 200 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B300 | 300.000đ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 250 phút gọi ngoại mạng/tháng + 25GB data/tháng + 250 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B350 | 350.000đ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300 phút gọi ngoại mạng/tháng + 30GB data/tháng + 300 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B400 | 400.000đ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 350 phút gọi ngoại mạng/tháng + 35GB data/tháng + 350 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B500 | 500.000đ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 500 phút gọi ngoại mạng/tháng + 45GB data/tháng + 400 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B700 | 200.000đ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 700 phút gọi ngoại mạng/tháng + 60GB data/tháng + 700 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B1000 | 1000.000đ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 1.000 phút gọi ngoại mạng/tháng + 90GB data/tháng + 1.000 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B2000 | 2.000.000đ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 2.000 phút gọi ngoại mạng/tháng + 120GB data/tháng + 2.000 SMS ngoại mạng/tháng |
Cước gọi thoại và SMS đối với các gói cước di động trả sau Viettel
Loại cước | Giá cước (đã VAT) |
Cước gọi (đồng/phút) | |
Gọi nội mạng Viettel (di động, cố định) | 890đ |
Gọi nội ngoại Viettel (di động, cố định) | 990đ |
Cước nhắn tin (đồng/SMS) | |
Tin nhắn nội mạng | 300đ |
Tin nhắn ngoại mạng | 350đ |
Tin nhắn quốc tế | 2.500đ |
Tin nhắn MMS | 300đ |
Thủ tục đăng ký hòa mạng di động trả sau Viettel
- Đối với cá nhân: ảnh chụp chân dung kèm chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân) 2 mặt.
- Đối với công ty, doanh nghiệp: giấy phép kinh doanh, chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân) 2 mặt người đại diện pháp luật kèm ảnh chân dung của người đại diện pháp luật. Giám đốc ký tên đóng mộc hợp đồng cung cấp dịch vụ Viettel.
Lưu ý: thủ tục đăng ký di động trả sau trên áp dụng cho khách hàng đăng ký mới hoặc khách hàng chuyển đổi từ trả trước Viettel sang trả sau Viettel.
Để được tư vấn về gói cước khuyến mãi và list số di động trả sau Viettel, quý khách vui lòng liên hệ đến số tổng đài 0982 051 051 để được hỗ trợ tốt nhất.