Bến Tre
Lắp đặt internet Viettel Bến Tre tặng wifi 5GHz, nhiều ưu đãi
Khuyến mãi đăng ký lắp đặt internet Viettel Bến Tre trong năm 2024 vô cùng hấp dẫn, nhận ngay hàng loạt uu đãi khi đăng ký lắp đặt như: trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng băng tần kép (2.4 GHz và 5.0 GHz) và tặng từ 1 - 2 tháng cước sử dụng khi hòa mạng mới. Hãy nhấc máy gọi ngay tổng đài Viettel 0982 051 051 để được tư vấn miễn phí các gói cước và khuyến mãi tốt nhất.
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng internet ngày càng tăng tại Bến Tre của khách hàng, Viettel đã xây dựng hệ sinh thái các gói cước internet với giá cả phải chăng và đa dạng về phân khúc để đáp ứng nhu cầu học tập, làm việc và giải trí online của khách hàng. Giá cước internet Viettel dành cho cá nhân, hộ gia đình dao động từ 165.000đ/tháng đến 299.000đ/tháng. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và mục đích sử dụng mà sẽ có những gói cước riêng phù hợp.
Ngoài ra, Viettel còn tích hợp thêm gói cước truyền hình trên đường truyền internet cáp quang với giá cước sử dụng chỉ từ 30.000đ/tháng. Hỗ trợ xem các kênh truyền hình phổ biến trong và ngoài nước. Ngoài ra, khách hàng có thể đăng ký dịch vụ truyền hình Viettel TV Box được tích hợp sẵn thêm ứng dụng YouTube với giá cước trọn gói chỉ từ 60.000đ/tháng.
B. Bảng giá lắp đặt combo internet - truyền hình
Gói cước (băng thông) |
Combo internet truyền hình |
|
Combo App TV360 |
Combo TV Box | |
HOME (100Mbps) | 195.000đ |
225.000đ |
SUN1 (150Mbps) |
210.000đ | 240.000đ |
SUN2 (250Mbps) |
259.000đ | 289.000đ |
SUN3 (≥ 300Mbps) |
309.000đ | 339.000đ |
Gói cước trang bị home wifi |
||
STAR1 (150Mbps) |
240.000đ | 270.000đ |
STAR2 (250Mbps) |
275.000đ | 305.000đ |
STAR3 (≥ 300Mbps) |
329.000đ | 359.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ. – Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
– Khách hàng đăng ký lắp đặt internet Viettel Bến Tre các gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình đóng trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng, đóng trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng cước sử dụng miễn phí. Phí hòa mạng ban đầu chỉ còn 300.000đ, trang bị miễn phí thiết bị đầu cuối bao gồm modem wifi 4 cổng kèm đầu thu TV Box (khi đăng ký gói combo inernet truyền hình hoặc đăng ký thêm dịch vụ truyền hình trên đường truyền internet có sẵn).
– Các gói cước STAR1, STAR2, STAR3 sẽ được trang bị thêm từ 1 – 3 thiết bị home wifi, giúp hạn chế vùng chết và mở rộng vùng phủ sóng wifi. Giúp cho các thiết bị wifi không dây như điện thoại, máy tính, laptop,... kết nối wifi được liền mạch và ổn định hơn khi di chuyển trong một khu vực nhất định. Thiết bị home wifi của Viettel sử dụng công nghệ mesh wifi mới nhất đem lại tính ổn định và tiết kiệm chi phí hơn so với việc sử dụng các bộ chia wifi truyền thống.
Thủ tục đăng ký lắp đặt internet Viettel Bến Tre gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình chỉ cần CMND / CCCD (đối với cá nhân trong nước) và hộ chiếu (đối với khách hàng nước ngoài). Lưu ý: giấy tờ của khách hàng đăng ký phải trên 18 tuổi.
Bảng giá lắp đặt internet Viettel Bến Tre cho doanh nghiệp
A. Gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói cước |
Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu |
Cước trọn gói |
PRO300 |
300Mbps / 1Mbps | 350.000đ |
PRO600 |
600Mbps / 2Mbps | 500.000đ |
PRO1000 |
1000Mbps / 10Mbps | 700.000đ |
MESHPRO300 |
300Mbps / 1Mbps | 450.000đ |
MESHPRO600 |
600Mbps / 2Mbps | 650.000đ |
MESHPRO1000 |
1000Mbps / 10Mbps | 880.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ. – Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. – Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi6. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
B. Gói cước dành cho doanh nghiệp lớn
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu |
Cước trọn gói |
VIP200 (IP Tĩnh) |
200Mbps / 4Mbps |
800.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) |
500Mbps / 10Mbps |
1.900.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
600Mbps / 30Mbps |
6.600.000đ |
F200N (IP Tĩnh) |
200Mbps / 4Mbps |
1.100.000đ |
F200Basic (IP Tĩnh) |
200Mbps / 8Mbps |
2.200.000đ |
F200Plus (IP Tĩnh) |
200Mbps / 12Mbps |
4.400.000đ |
F300N (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps / 16Mbps |
6.050.000đ |
F300Basic (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps / 22Mbps |
7.700.000đ |
F300Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
300Mbps / 30Mbps |
9.900.000đ |
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps / 40Mbps |
13.200.000đ |
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps / 50Mbps |
17.600.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ. – Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. – Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
Thủ tục đăng ký lắp đặt internet Viettel tại Bến Tre gói cước dành cho doanh nghiệp, tổ chức cần CMND / CCCD người đại diện pháp luật kèm theo giấy phép kinh doanh và mã số thuế.
Thủ tục đăng ký lắp đặt internet Viettel Bến Tre gói cước dành cho doanh nghiệp cần CMND / CCCD người đại diện pháp luật kèm theo giấy phép kinh doanh và mã số thuế.
Quy trình đăng ký lắp đặt internet Viettel Bến Tre
– Tiếp nhận yêu cầu: khách hàng có nhu cầu lắp đặt mạng internet Viettel khu vực Bến Tre vui lòng liên hệ trực tiếp đến số tổng đài 0982 051 051 để được tư vấn các gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng và để lại thông tin đăng ký bao gồm: địa chỉ lắp đặt kèm theo số điện thoại liên hệ. Hoặc khách hàng bấm vào form (tư vấn miễn phí) phía cuối bài viết và để lại đầy đủ thông tin.
– Khảo sát và báo kết quả: sau khi nhận được thông tin đăng ký của khách hàng, nhân viên kỹ thuật Viettel sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng mạng cáp và sẽ thông báo lại kết quả cho khách hàng trong vòng 30 phút. Nếu lắp đặt được sẽ tiến hành tư vấn và ký kết hợp đồng.
– Tư vấn ký hợp đồng: nhân viên kinh doanh sẽ liên hệ lại cho khách hàng để chốt lại gói cước cần đăng ký và phương án hoà mạng. Nếu đồng ý sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Lưu ý: khách hàng cần đóng tất cả các khoản phí cho nhân viên tại thời điểm hợp đồng được ký kết.
– Bàn giao, nghiệm thu: sau khi hợp đồng được ký kết và online trên hệ thống của Viettel (tính từ lúc khách hàng nhận được tin nhắn xác nhận của tổng đài), nhân viên kỹ thuật sẽ tiến hành triển khai cáp, lắp đặt thiết bị, bàn giao tín hiệu và hướng dẫn khách hàng sử dụng. Các thông số kỹ thuật của gói cước khách hàng đăng ký với Viettel sẽ được thể hiện trên biên bản nghiệm thu.