Tây Ninh
Lắp đặt internet Viettel Tây Ninh ưu đãi lớn, tặng wifi 5GHz
Với ưu thế là nhà mạng viễn thông lớn nhất hiện nay tại Việt Nam, Viettel đã bổ sung hạ tầng mạng cáp quang rộng khắp giúp cho việc đăng ký dịch vụ internet băng rộng của Viettel trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Trọn gói chỉ từ 165.000đ/tháng là khách hàng có thể trải nghiệm ngay đường truyền internet cáp quang Viettel cực mạnh với chất lượng dịch ổn định. Các gói cước của dịch vụ lắp đặt internet Viettel Tây Ninh đa dạng, nhiều khuyến mãi hấp dẫn, đáp ứng tốt nhu cầu học tập, làm việc và giải trí online của khách hàng. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà sẽ có những gói cước tốc độ từ thấp cao với giá tiền khác nhau, khách hàng có nhu cầu lắp đặt internet Viettel Tây Ninh vui lòng liên hệ trực tiếp đến số tổng đài Hotline 0982 051 051 để được tư vấn miễn phí các khuyến mãi hiện hành và các gói cước internet phù hợp với tài chính của mình.
Vì sao nên lựa chọn dịch vụ lắp đặt internet Viettel Tây Ninh ?
– Khách hàng đăng ký lắp đặt internet Viettel Tây Ninh sẽ được sử dụng dịch vụ internet trên hạ tầng công nghệ cáp quang mới nhất và hiện đại nhất với tốc độ lên đến 1Gbps (download = uplooad). Và hệ thống mạng của Viettel được ngầm hoà trên 90%, điều này giúp đường truyền internet ổn định hơn và ít bị ảnh hưởng do điều kiện ngoại cảnh.
– Hệ sinh thái các gói cước đa dạng, do vậy khách hàng lắp đặt internet Viettel Tây Ninh có thể chọn được gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng vào mục đích sử dụng của mình với chi phí không quá cao. Đăng ký mới được trang bị miễn phí thiết bị đầu cuối, tặng từ 1 – 2 tháng miễn phí khi trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng.
– Đội ngũ nhân viên kỹ thuật về chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi khi khách hàng cần thắc mắc về gói cước, khuyến mãi hoặc hỗ trợ kỹ thuật.
– Thủ tục để đăng ký lắp đặt internet Viettel Tây Ninh cũng rất đơn giản, khách hàng chỉ cần CMND hoặc CCCD (chụp hình 2 mặt) và thời gian triển khai, lắp đặt nhanh chóng trong vòng 24 giờ.
Sau đây, là một số gói cước phổ biến mà Viettel đang áp dụng khuyến mãi cho khách hàng đăng ký tại khu vực tỉnh Tây Ninh bao gồm: TP Tây Ninh, TX Trảng Bàng, TX Hoà Thành và các huyện Bến Cầu, Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Tân Biên, Tân Châu.
Gói cước đăng ký lắp đặt internet Viettel Tây Ninh cho cá nhân, hộ gia đình
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng vào mục đích sử dụng của từng đối tượng khách hàng mà sẽ có các gói cước khác nhau. Hiện tại, các gói cước lắp đặt internet Viettel Tây Ninh dành cho khách hàng cá nhân hộ gia đình chia thành hai nhóm chính:
– Nhóm gói cước cơ bản bao gồm các gói: HOME (100Mbps), SUN1 (150Mbps), SUN2 (250Mbps) và SUN3 (≥ 300Mbps) thích hợp với hộ gia đình sử dụng từ 2 - 10 người và sử dụng cho khoảng 15 thiết bị đổ lại.
– Nhóm gói cước nâng cao STAR có trang bị thêm home wifi bao gồm các gói: STAR1 (150Mbps), STAR2 (250Mbps), STAR3 (≥ 300Mbps). Khi đăng ký các gói cước này, Viettel sẽ trang bị thêm cho khách hàng từ 1 – 3 thiết bị home wifi. Giúp phủ sóng wifi đều đến từng ngóc ngách của ngôi nhà cùng khả năng chịu tải tốt, đáp ứng nhiều người truy cập cùng một lúc nhưng vẫn đảm bảo đường truyền luôn ổn định.
+ Gói STAR1 trang bị thêm 1 AP home wifi đáp ứng cho diện tích sử dụng dưới 100m².
+ Gói STAR2 trang bị thêm 2 AP home wifi đáp ứng cho diện tích sử dụng dưới từ 100 - 200m².
+ Gói STAR3 trang bị thêm 3 AP home wifi đáp ứng cho diện tích sử dụng dưới từ 200 - 300m².
A. Các gói cước internet dành cho nhu cầu sử dụng cơ bản
Gói cước (băng thông) |
Internet đơn lẻ |
Combo internet truyền hình |
|
Combo App TV360 |
Combo TV Box | ||
HOME (100Mbps) | 165.000đ | 195.000đ |
225.000đ |
SUN1 (150Mbps) |
180.000đ | 210.000đ | 240.000đ |
SUN2 (250Mbps) |
229.000đ | 259.000đ | 289.000đ |
SUN3 (≥ 300Mbps) |
279.000đ | 309.000đ | 339.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ. – Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
B. Các gói cước internet nâng cao trang bị kèm home wifi
Gói cước (băng thông) |
Internet đơn lẻ |
Combo internet truyền hình |
|
Combo App TV360 |
Combo TV Box | ||
STAR1 (150Mbps) |
210.000đ | 240.000đ | 270.000đ |
STAR2 (250Mbps) |
245.000đ | 275.000đ | 305.000đ |
STAR3 (≥ 300Mbps) |
299.000đ | 329.000đ | 359.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ. – Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
Thủ tục đăng ký lắp đặt internet Viettel Tây Ninh gói cước cá nhân, hộ gia đình cần CMND / CCCD (chụp hình hai mặt) và khách hàng phải trên 18 tuổi.
Gói cước đăng ký lắp đặt internet Viettel Tây Ninh cho doanh nghiệp
Ngoài các gói cước internet Viettel cho cá nhân, hộ gia đình thì Viettel còn xây dựng xây dựng các gói cước dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp vô cùng phong phú, các gói cước internet Viettel Tây Ninh dành cho doanh nghiệp được xây dựng dựa trên các tiêu chí:
– Băng thông trong nước cao và cam kết đường truyền đi quốc tế ổn định.
– Miễn phí từ 1 – 8 địa chỉ IP tĩnh tuỳ theo gói cước.
– Viettel trang bị modem cân bằng tải giúp đáp ứng nhiều người truy cập cùng một lúc nhưng đường truyền vẫn ổn định.
A. Gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói cước |
Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu |
Cước trọn gói |
PRO300 |
300Mbps / 1Mbps | 350.000đ |
PRO600 |
600Mbps / 2Mbps | 500.000đ |
PRO1000 |
1000Mbps / 10Mbps | 700.000đ |
MESHPRO300 |
300Mbps / 1Mbps | 450.000đ |
MESHPRO600 |
600Mbps / 2Mbps | 650.000đ |
MESHPRO1000 |
1000Mbps / 10Mbps | 880.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ. – Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. – Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi6. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
B. Gói cước dành cho doanh nghiệp lớn
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu |
Cước trọn gói |
VIP200 (IP Tĩnh) |
200Mbps / 4Mbps |
800.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) |
500Mbps / 10Mbps |
1.900.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
600Mbps / 30Mbps |
6.600.000đ |
F200N (IP Tĩnh) |
200Mbps / 4Mbps |
1.100.000đ |
F200Basic (IP Tĩnh) |
200Mbps / 8Mbps |
2.200.000đ |
F200Plus (IP Tĩnh) |
200Mbps / 12Mbps |
4.400.000đ |
F300N (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps / 16Mbps |
6.050.000đ |
F30 |